Tư vấn trực tuyến
Tư vấn viên
0919.416.886
Chia sẻ :
Cty TNHH Nội thất xây dựng Nam Á gửi khách hàng Báo giá
STT | Mô tả tóm tắt | Kích thước | Đơn giá (VNĐ/m2) >200m2 | Đơn giá (VNĐ/m2) từ 50 đến 200m2 | Đơn giá (VNĐ/m2) nhỏ hơn 50 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần thả, Khung xương Vĩnh Tường loại Eliteline, tấm trần kim loại Skymetal có dán màng tiêu âm. | 60x60cm, dày 0,6mm | 435.000 | 445.000 | 450.000 |
2 |
Trần thả, Khung xương Austrong loại T-Black, tấm trần sợi khoáng Austrong . |
60x60cm, dày 15mm | 345.000 | 355.000 | 360.000 |
3 |
Hệ trần nhôm Austrong với khung xương tam giác, tấm Clip-in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền. |
60x60cm dày 0,6mm | 420.000 | 435.000 | 450.000 |
4 |
Hệ trần nhôm Austrong Cell (ô caro) màu trắng (phía trên trần thường sơn màu đen), phong cách hiện đại. |
100x100x50x10x0,5mm | 540.000 | 555.000 | 570.000 |
5 |
Hệ trần nhôm Austrong với khung xương loại T-Black, tấm Lay-in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền. |
60x60cm dày 0,6mm | 460.000 | 475.000 | 490.000 |
6 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Advantage A NE, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc. |
dày 15mm, 60x60cm hoặc 60x120cm | 480.000 | 495.000 | 505.000 |
7 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Focus A, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc. |
dày 20mm, kích thước 60x60cm, 60x120cm hoặc 120x120cm | 740.000 | 755.000 | 770.000 |
8 |
Trần thạch cao giật cấp, Khung xương Vĩnh Tường loại Serra, hoàn thiện tấm thạch cao Gyproc hoặc Lagyp. |
02 lớp dày 9mm | 360.000 | 375.000 | 390.000 |
9 |
Vách thạch cao khung xương Vĩnh Tường loại 75mm, 2 mặt, mỗi mặt gồm 2 lớp tấm thạch cao Gyproc hoặc Lagyp , bên trong ghim bông thủy tinh dày 5cm, xử lý keo chống cháy phần tiếp giáp, vách dày 125mm sau khi thi công. |
dày 12,5mm | 480.000 | 495.000 | 510.000 |
10 |
Hệ trần nhôm ống Austrong Round Tube D50 được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo Nobel màu trắng. |
1.790.000 | 1.820.000 | 1.850.000 | |
11 |
Hệ tấm Tường tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Wall Panel A. Sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp, rạp hát trong nhà. |
dày 40mm, kích thước 120x270cm | 1.360.000 | 1.380.000 | 1.400.000 |
12 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Combison Duo E, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp, rạp hát trong nhà. |
dày 55mm, kích thước 60x60cm | 2.300.000 | 2.340.000 | 2.380.000 |
- Vật liệu nhẹ
- Độ bền màu cao
- Phản xạ ánh sáng tốt
- Chịu được môi trường có nhiệt độ bất ổn định
- Có khả năng chống xâm thực của môi trường và côn trùng
- Chịu được trong môi trường có hóa chất
- Chịu được môi trường có độ ẩm cao, hay dính nước
- Thi công nhanh
- Dễ thay thế
- Bảo quản dễ dàng
Báo giá Trần nhôm phòng khách
STT | Mô tả tóm tắt | Kích thước | Đơn giá (VNĐ/m2) >200m2 | Đơn giá (VNĐ/m2) từ 50 đến 200m2 | Đơn giá (VNĐ/m2) nhỏ hơn 50 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần thả, Khung xương Vĩnh Tường loại Eliteline, tấm trần kim loại Skymetal có dán màng tiêu âm. | 60x60cm, dày 0,6mm | 435.000 | 445.000 | 450.000 |
2 |
Trần thả, Khung xương Austrong loại T-Black, tấm trần sợi khoáng Austrong . |
60x60cm, dày 15mm | 345.000 | 355.000 | 360.000 |
3 |
Hệ trần nhôm Austrong với khung xương tam giác, tấm Clip-in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền. |
60x60cm dày 0,6mm | 420.000 | 435.000 | 450.000 |
4 |
Hệ trần nhôm Austrong Cell (ô caro) màu trắng (phía trên trần thường sơn màu đen), phong cách hiện đại. |
100x100x50x10x0,5mm | 540.000 | 555.000 | 570.000 |
5 |
Hệ trần nhôm Austrong với khung xương loại T-Black, tấm Lay-in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền. |
60x60cm dày 0,6mm | 460.000 | 475.000 | 490.000 |
6 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Advantage A NE, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc. |
dày 15mm, 60x60cm hoặc 60x120cm | 480.000 | 495.000 | 505.000 |
7 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Focus A, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc. |
dày 20mm, kích thước 60x60cm, 60x120cm hoặc 120x120cm | 740.000 | 755.000 | 770.000 |
8 |
Trần thạch cao giật cấp, Khung xương Vĩnh Tường loại Serra, hoàn thiện tấm thạch cao Gyproc hoặc Lagyp. |
02 lớp dày 9mm | 360.000 | 375.000 | 390.000 |
9 |
Vách thạch cao khung xương Vĩnh Tường loại 75mm, 2 mặt, mỗi mặt gồm 2 lớp tấm thạch cao Gyproc hoặc Lagyp , bên trong ghim bông thủy tinh dày 5cm, xử lý keo chống cháy phần tiếp giáp, vách dày 125mm sau khi thi công. |
dày 12,5mm | 480.000 | 495.000 | 510.000 |
10 |
Hệ trần nhôm ống Austrong Round Tube D50 được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo Nobel màu trắng. |
1.790.000 | 1.820.000 | 1.850.000 | |
11 |
Hệ tấm Tường tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Wall Panel A. Sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp, rạp hát trong nhà. |
dày 40mm, kích thước 120x270cm | 1.360.000 | 1.380.000 | 1.400.000 |
12 |
Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Combison Duo E, khung xương Vĩnh Tường loại Topline. Sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp, rạp hát trong nhà. |
dày 55mm, kích thước 60x60cm | 2.300.000 | 2.340.000 | 2.380.000 |
BÁO GIÁ TẤM TRẦN NHÔM ALCOREST
Kích thước : 600 x 600 x 0,5 Giá: 58.000 đồng/tấm
Kích thước : 600 x 600 x 0,7, giá: 84.000 đồng/tấm
Kích thước : 300 x 300 x 0,5, giá: 21.000 đồng/tấm
Kích thước : 300 x 300 x 0,7, giá: 28.000 đồng/tấm
Tóm tắt: Xương cài (3 mét), giá: 25.500 đồng thanh
Kích thước :Viền tường (3mét), giá: 50.000 đồng/thanh
Kích thước :Móc treo C38, giá: 4.000 đồng/cái
---------------------------------------------